TT |
KÝ HIỆU |
XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM (Tiền thuê mặt bằng chợ) |
|||||
Kích thước (m2) |
Diện tích |
Hệ số |
Đơn giá thuê/tháng |
Thời hạn thuê (tháng) |
Thành tiền nộp theo giá khởi điểm (đồng) |
||
A |
Lô Ki ốt |
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm vàng, bạc, điện tử, thuốc tây, mỹ phẩm, mỹ nghệ, điêu khắc |
86.400.000 |
|||||
1 |
K01 |
2,5 x 2 |
5,0 |
1,2 |
60.000 |
60 |
21.600.000 |
2 |
K14 |
2,5 x 2 |
5,0 |
1,2 |
60.000 |
60 |
21.600.000 |
3 |
K15 |
2,5 x 2 |
5,0 |
1,2 |
60.000 |
60 |
21.600.000 |
4 |
K28 |
2,5 x 2 |
5,0 |
1,2 |
60.000 |
60 |
21.600.000 |
II |
Nhóm tạp hóa, tổng hợp |
558.000.000 |
|||||
1 |
K02 |
2,5 x 2 |
5,0 |
1,0 |
60.000 |
60 |
18.000.000 |
2 |
K03 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
3 |
K04 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
4 |
K05 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
5 |
K06 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
6 |
K07 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
7 |
K08 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
8 |
K09 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
9 |
K10 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
10 |
K11 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
11 |
K12 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
12 |
K13 |
2,5 x 2 |
5 |
1,0 |
60.000 |
60 |
18.000.000 |
13 |
K16 |
2,5 x 2 |
5 |
1,0 |
60.000 |
60 |
18.000.000 |
14 |
K17 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
15 |
K18 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
16 |
K19 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
17 |
K20 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
18 |
K21 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
19 |
K22 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
20 |
K23 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
21 |
K24 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,2 |
60.000 |
60 |
27.000.000 |
22 |
K25 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
23 |
K26 |
2,5 x 2,5 |
6,25 |
1,0 |
60.000 |
60 |
22.500.000 |
24 |
K27 |
2,5 x 2 |
5 |
1,0 |
60.000 |
60 |
18.000.000 |
B |
Sạp hàng |
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm rau, Mỳ, đồ khô |
95.040.000 |
|||||
1 |
Đ01 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
2 |
Đ02 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
3 |
Đ03 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
4 |
Đ04 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
5 |
Đ05 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
6 |
Đ06 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
7 |
Đ07 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
8 |
Đ08 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
9 |
Đ09 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
10 |
Đ10 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
11 |
Đ11 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
12 |
Đ12 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
13 |
Đ13 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
14 |
Đ14 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
15 |
Đ15 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
16 |
Đ16 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
II |
Nhóm Hàng cá |
47.520.000 |
|||||
1 |
Đ17 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
2 |
Đ18 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
3 |
Đ19 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
4 |
Đ20 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
5 |
Đ21 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
6 |
Đ22 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
7 |
Đ23 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
8 |
Đ24 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
IV |
Nhóm Thịt Heo, Bò, Gà giết mổ |
71.280.000 |
|||||
1 |
Đ25 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
2 |
Đ26 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
3 |
Đ27 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
4 |
Đ28 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
5 |
Đ29 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
6 |
Đ30 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
7 |
Đ31 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
8 |
Đ32 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
9 |
Đ33 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
10 |
Đ34 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
11 |
Đ35 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,0 |
30.000 |
60 |
5.400.000 |
12 |
Đ36 |
1,5 x 2 |
3,0 |
1,2 |
30.000 |
60 |
6.480.000 |
Tổng cộng |
858.240.000 |
Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích tại chợ không bao gồm các khoản thu về các khoản dịch vụ vệ sinh, trông giữ phương tiện, hàng hóa, tiền điện, tiền nước và các khoản thu dịch vụ khác theo quy định của Pháp luật.
Đối tượng tham gia đấu giá: Các hộ đang kinh doanh tại chợ cũ có nhu cầu kinh doanh tiếp tại chợ mới và có đơn đăng ký với UBND xã Đại Đồng sẽ được phép tham gia đấu giá đối với 21 lô ki ốt và 36 lô sạp hàng.
Tất cả các hộ kinh doanh mới có nhu cầu kinh doanh ở mặt hàng vàng bạc, điện tử, thuốc tây, mỹ phẩm, mỹ nghệ, điêu khắc tham gia đấu giá 04 lô kí hiệu K01, K14, K15, K28 và các hộ kinh doanh ở mặt hàng tạp hóa tổng hợp tham gia 03 ki ốt K05, K10, K19.
- Mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ ngày có thông báo đấu giá tài sản đến 16h00 ngày 17/9/2019
- Nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 16/9/2019 đến 16h00 ngày 17/9/2019
Mua và nộp hồ sơ tại UBND xã Đại Đồng. (Địa chỉ: Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.).
- Tiền đặt trước 2.000.000 đồng/01 ki ốt/01 hồ sơ và 500.000 đồng/ 01 sạp hàng/ 01 hồ sơ. Nộp trực tiếp tại UBND xã Đại Đồng.
Người tham gia đấu giá sẽ ghi giá đấu giá vào Phiếu trả giá và nộp cho tổ chức đấu giá. Kết quả sẽ được công bố ngay tại phiên đấu giá. Người trả giá cao nhất sẽ được ưu tiên lựa chọn vị trí ki ốt mình mong muốn. Tiếp tục cho người đứng thứ hạng tiếp theo cho đến người cuối cùng theo số lượng ki ốt tương ứng.
Trong trường hợp có hai hay nhiều người cùng trả giá bằng nhau thì tiến hành bốc thăm để chọn vị trí.
- Đợt 1: 04 lô kí hiệu K01, K14, K15, K28 tổ chức đấu giá rộng rãi cho toàn thể các hộ kinh doanh mới có nhu cầu kinh doanh tại chợ mới mặt hàng vàng bạc, điện tử, thuốc tây, mỹ phẩm, mỹ nghệ, điêu khắc và các hộ kinh doanh ở mặt hàng tạp hóa tổng hợp tham gia 03 ki ốt K05, K10, K19.
- Đợt 2: tổ chức đấu giá 21 lô bố trí cho 21 hộ đã kinh doanh ổn định tại chợ cũ, kinh doanh mặt hàng tạp hóa tổng hợp.
- Đợt 1: Tổ chức đấu giá 16 lô sạp hàng mặt hàng rau, la ghim, đồ khô cho 16 hộ đã kinh doanh tại chợ cũ đăng ký.
- Đợt 2: Tổ chức đấu giá 12 lô sạp hàng thịt cho 12 hộ đã kinh doanh tại chợ cũ đăng ký.
- Đợt 3: Tổ chức đấu giá 08 lô sạp hàng cá cho 08 hộ đã kinh doanh tại chợ cũ đăng ký.
Trường hợp các lô còn thừa do một số hộ bỏ không tham gia sẽ được tổ chức đấu công khai cho các hộ kinh doanh mới có nhu cầu.
* Chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam; ĐC: 88 Trương Chí Cương, phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ; Điện thoại: 0235.6338777.