Thông báo đấu giá Quyền thuê ki ốt chợ Phú Thuận, Đại Thắng, Đại Lộc

Cập nhật ngày: (21/10/2019) - Lượt xem: 733
  1. Tài sản đấu giá: Quyền thuê mặt bằng kinh doanh 49 Ki ốt, Nhà lồng chính và 79 mặt bằng Nhà lồng phụ (Chợ sau) tại Chợ Phú Thuận, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
  2. Nơi có tài sản đấu giá:Chợ Phú Thuận, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
  3. Tổng giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 2.485.044.000 đồng (Hai tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu không trăm bốn mươi bốn ngàn đồng y./.)

 

TT

KÝ HIỆU

Kích thước (m2)

Diện tích (m2)

Hệ số

Đơn giá thuê/tháng

Thời hạn thuê (tháng)

Thành tiền nộp theo giá khởi điểm (đồng)

A

Lô Ki ốt(Nhà lồng chính, hai bên phía bắc 03 ki ốt, phía nam 04 ki ốt)

 I

nhóm các mặt hàng buôn bán tạp hóa, cắt tóc, thuốc bắc, đồ gia dụng, bán gạo …

316.224.000

1

L01 B

6.1 x 3.6

21,96

1,2

30.000

60

47.433.600

2

L02 B

6.1 x 3.6

21,96

1,2

30.000

60

47.433.600

3

L03 B

6,1 x 3,6

21,96

1,2

30.000

60

47.433.600

4

L04 N

3.3 x 6.1

20,13

1,2

30.000

60

43.480.800

5

L05 N

3.3 x 6.1

20,13

1,2

30.000

60

43.480.800

6

L06 N

3.3 x 6.1

20,13

1,2

30.000

60

43.480.800

7

L07 N

3.3 x 6.1

20,13

1,2

30.000

60

43.480.800

II

Ki ốt Nhà lồng chính nhóm tạp hóa, tổng hợp

1.353.024.000

1

L01

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

2

L02

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

3

L03

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

4

L04

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

5

L05

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

6

L06

3.6 x 4

14,4

1,5

30.000

60

38.880.000

7

L07

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

8

L08

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

9

L09

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

10

L10

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

11

L11

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

12

L12

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

13

L13

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

14

L14

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

15

L15

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

16

L16

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

17

L17

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

18

L18

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

19

L19

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

20

L20

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

21

L21

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

22

L22

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

23

L23

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

24

L24

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

25

L25

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

26

L26

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

27

L27

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

28

L28

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

29

L29

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

30

L30

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

31

L31

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

32

L32

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

33

L33

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

34

L34

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

35

L35

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

36

L36

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

37

L37

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

38

L38

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

39

L39

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

40

L40

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

41

L41

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

42

L42

3.6 x 4

14,4

1,2

30.000

60

31.104.000

B

Nhà lồng phụ (chợ sau)

I

Nhóm ăn uống, Mỳ, Bún, đồ khô

186.048.000

1

L01

4.9 x 2.75

13,45

1

30.000

60

24.210.000

2

L02

4.9 x 2.75

13,45

1

30.000

60

24.210.000

3

L03

4.9 x 2.75

13,45

1

30.000

60

24.210.000

4

L04

4.9 x 2.75

13,45

1

30.000

60

24.210.000

5

L05

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

6

L06

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

7

L07

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

8

L08

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

9

L09

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

10

L10

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

11

L11

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

12

L12

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

13

L13

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

14

L14

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

15

L15

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

16

L16

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

II

Nhóm La ghim, sạp hàng

317.520.000

1

L17

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

2

L18

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

3

L19

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

4

L20

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

5

L21

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

6

L22

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

7

L23

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

8

L24

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

9

L25

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

10

L26

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

11

L27

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

12

L28

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

13

L29

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

14

L30

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

15

L31

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

16

L32

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

17

L33

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

18

L34

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

19

L35

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

20

L36

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

21

L37

2.85 x 2.95

8,4

1

30.000

60

15.120.000

III

Nhóm Thịt Heo, Bò, Gà, Cá

312.228.000

1

L38

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

2

L39

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

3

L40

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

4

L41

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

5

L42

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

6

L43

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

7

L44

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

8

L45

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

9

L46

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

10

L47

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

11

L48

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

12

L49

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

13

L50

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

14

L51

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

15

L52

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

16

L53

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

17

L54

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

18

L55

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

19

L56

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

20

L57

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

21

L58

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

22

L59

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

23

L60

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

24

L61

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

25

L62

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

26

L63

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

27

L64

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

28

L65

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

29

L66

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

30

L67

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

31

L68

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

32

L69

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

33

L70

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

34

L71

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

35

L72

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

36

L73

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

37

L74

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

38

L75

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

39

L76

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

40

L77

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

41

L78

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

42

L79

2.85 x 1.45

4,13

1

30.000

60

7.434.000

Tổng cộng

2.485.044.000

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích tại chợ không bao gồm các khoản thu về các khoản dịch vụ vệ sinh, trông giữ phương tiện, hàng hóa, tiền điện, tiền nước và các khoản thu dịch vụ khác theo quy định của Pháp luật.

 

  1. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

 + 100.000 đồng/01 bộ hồ sơ/01 sạp hàng đối với Nhóm A: Lô Ki ốt, Nhà lồng chính - Các mặt hàng buôn bán tạp hóa, cắt tóc, thuốc bắc, đồ gia dụng, bán gạo…. tạp hóa tổng hợp.

 + 50.000 đồng/01 bộ hồ sơ/01 sạp hàng đối với Nhóm B: Nhà lồng phụ (Chợ sau): Nhóm ăn uống, mỳ, bún, đồ khô, La ghim, sạp hàng, thịt heo, Bò, Gà, Cá.

  1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam (Địa chỉ: Số 88 Trương Chí Cương, P Hòa Thuận, TP Tam Kỳ)
  2. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND xã Đại Thắng. (Địa chỉ: Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.)
  3. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Trong thời gian niêm yết, thông báo. Khách hàng có nhu cầu thì liên hệ với UBND xã Đại Thắng để sắp xếp thời gian.
  4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá và tiền đặt trước:

- Mua hồ sơ tham gia đấu giá: Người tham gia đấu giá đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và các quy định khác của pháp luật có liên quan, mua hồ sơ tham gia đấu giá (trong giờ hành chính các ngày làm việc): từ ngày có Thông báo đấu giá tài sản đến 10h00 ngày 01/11/2019

 - Nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 01/11/2019 đến 10h00 ngày 04/11/2019 tại UBND xã Đại Thắng. (Địa chỉ: Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam).

- Địa điểm bán và nộp hồ sơ tham gia đấu giá tại 02 nơi: UBND xã Đại Thắng. (Địa chỉ: Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.) và Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam (Địa chỉ: Số 88 Trương Chí Cương, P Hòa Thuận, TP Tam Kỳ). 

- Tiền đặt trước 4.000.000 đồng/01 hồ sơ/01 ki ốt, nhà lồng chính và 1.000.000 đồng/01 hồ sơ/ 01 Nhà lồng phụ. Nộp trực tiếp tại UBND xã Đại Thắng.

  1. Hình thức đấu giá:

Người tham gia đấu giá sẽ ghi giá đấu giá vào Phiếu trả giá và nộp cho tổ chức đấu giá. Kết quả sẽ được công bố ngay tại phiên đấu giá. Người trả giá cao nhất sẽ được ưu tiên lựa chọn vị trí ki ốt mình mong muốn. Tiếp tục cho người đứng thứ hạng tiếp theo cho đến người cuối cùng theo số lượng ki ốt tương ứng.

Trong trường hợp có hai hay nhiều người cùng trả giá bằng nhau thì tiến hành bốc thăm để chọn vị trí.

  1. Phương thức trả giá: Trả giá lên.
  2. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản:Từ 13 giờ 30 phút ngày 05/11/2019 tại Hội trường: UBND xã Đại Thắng. (Địa chỉ: Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.).

* Chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam; ĐC: 88 Trương Chí Cương, phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ; Điện thoại: 0235.6338777.

Các bài viết liên quan: