THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
TT |
Lô số |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Hệ số ngã ba |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước |
1 |
Lô A1 |
148,6 |
6.600.000 |
1,1 |
1.078.836.000 |
215.767.200 |
2 |
Lô A2 |
123,3 |
6.600.000 |
1 |
813.780.000 |
162.756.000 |
3 |
Lô A3 |
124,2 |
6.600.000 |
1 |
819.720.000 |
163.944.000 |
4 |
Lô A4 |
125,1 |
6.600.000 |
1 |
825.660.000 |
165.132.000 |
5 |
Lô A5 |
126,0 |
6.600.000 |
1 |
831.600.000 |
166.320.000 |
6 |
Lô A6 |
126,9 |
6.600.000 |
1 |
837.540.000 |
167.508.000 |
7 |
Lô A7 |
127,5 |
6.100.000 |
1 |
777.750.000 |
155.550.000 |
8 |
Lô A8 |
149,5 |
6.100.000 |
1 |
911.950.000 |
182.390.000 |
9 |
Lô A9 |
128,4 |
6.100.000 |
1 |
783.240.000 |
156.648.000 |
10 |
Lô A10 |
127,8 |
6.100.000 |
1 |
779.580.000 |
155.916.000 |
11 |
Lô A11 |
126,6 |
6.100.000 |
1 |
772.260.000 |
154.452.000 |
12 |
Lô A12 |
125,4 |
6.100.000 |
1 |
764.940.000 |
152.988.000 |
13 |
Lô A13 |
124,5 |
6.100.000 |
1 |
759.450.000 |
151.890.000 |
14 |
Lô A14 |
123,6 |
6.600.000 |
1 |
815.760.000 |
163.152.000 |
15 |
Lô A15 |
122,4 |
6.600.000 |
1 |
807.840.000 |
161.568.000 |
16 |
Lô A16 |
121,5 |
6.600.000 |
1 |
801.900.000 |
160.380.000 |
17 |
Lô A17 |
153,6 |
6.600.000 |
1,1 |
1.115.136.000 |
223.027.200 |
18 |
Lô A18 |
153 |
6.300.000 |
1,1 |
1.060.290.000 |
212.058.000 |
19 |
Lô A19 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
20 |
Lô A20 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
21 |
Lô A21 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
22 |
Lô A22 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
23 |
Lô A23 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
24 |
Lô A24 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
25 |
Lô A25 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
26 |
Lô A26 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
27 |
Lô A27 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
28 |
Lô A28 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
29 |
Lô A29 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
30 |
Lô A30 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
31 |
Lô A31 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
32 |
Lô A32 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
33 |
Lô A33 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
34 |
Lô A34 |
114,2 |
6.300.000 |
1,1 |
791.406.000 |
158.281.200 |
35 |
Lô B1 |
162,5 |
6.300.000 |
1,1 |
1.126.125.000 |
225.225.000 |
36 |
Lô B2 |
120 |
6.300.000 |
1 |
756.000.000 |
151.200.000 |
Tổng |
4.308,60 |
|
|
29.370.763.000 |
5.874.152.600 |
- Bước giá: 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng y) và được áp dụng ngay khi khách hàng tham gia bỏ phiếu trả giá cho từng lô đất.
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác để làm thủ tục cấp giấy CNQSD đất theo quy định, người mua phải chịu nộp theo giá trúng đấu giá
- Thời gian, địa điểm bán và nộp hồ sơ tại 02 nơi: (trong giờ hành chính các ngày làm việc)
+ Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam (Địa chỉ: 108 Lê Lợi, phường An Mỹ, thành phố Tam kỳ, tỉnh Quảng Nam): Từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17h00 ngày 09/10/2023.
+ Tại Ủy ban nhân dân xã Bình Trung (trong giờ hành chính các ngày làm việc): Từ 08h00 ngày 18/09/2023 đến 17h00 ngày 29/09/2023.
- Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/10/2023 đến 17h00 ngày 11/10/2023.
- Thời gian và địa điểm nộp phiếu trả giá: Từ 08h00 ngày 12/10/2023 đến 09h30 ngày 12/10/2023 tại Hội trường Uỷ ban nhân dân xã Bình Trung (Địa chỉ: xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam).
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam, số tài khoản: 040066246479 tại Ngân hàng Thương mại CP Sacombank - CN Quảng Nam của Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam.
* Chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam; ĐC: 108 Lê Lợi, phường An Mỹ, thành phố Tam kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.6338777.