THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
TT |
Lô |
Diện tích (m2) |
Đơn giá khởi điểm (đồng/m2) |
Mặt cắt đường |
Hệ số ngã ba |
Giá khởi điểm từng lô (đồng/lô) |
Tiền đặt trước |
1 |
Lô 1 |
153,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,1 |
376.992.000 |
60.000.000 |
2 |
Lô 2 |
134,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
300.160.000 |
60.000.000 |
3 |
Lô 3 |
145,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
324.800.000 |
60.000.000 |
4 |
Lô 4 |
164,8 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
369.152.000 |
60.000.000 |
5 |
Lô 5 |
160,7 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
359.968.000 |
60.000.000 |
6 |
Lô 6 |
152,5 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
341.600.000 |
60.000.000 |
7 |
Lô 7 |
148,6 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
332.864.000 |
60.000.000 |
8 |
Lô 8 |
183,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
409.920.000 |
81.000.000 |
9 |
Lô 9 |
136,9 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
306.656.000 |
60.000.000 |
10 |
Lô 10 |
143,6 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
321.664.000 |
60.000.000 |
11 |
Lô 11 |
150,6 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
337.344.000 |
60.000.000 |
12 |
Lô 12 |
159,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
356.160.000 |
60.000.000 |
13 |
Lô 13 |
156,5 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
350.560.000 |
60.000.000 |
14 |
Lô 14 |
164,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
367.360.000 |
60.000.000 |
15 |
Lô 15 |
197,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
441.280.000 |
81.000.000 |
16 |
Lô 16 |
168,7 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,1 |
415.676.800 |
81.000.000 |
17 |
Lô 17 |
149,7 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
335.328.000 |
60.000.000 |
18 |
Lô 18 |
149,5 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
334.880.000 |
60.000.000 |
19 |
Lô 19 |
149,4 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
334.656.000 |
60.000.000 |
20 |
Lô 20 |
149,3 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
334.432.000 |
60.000.000 |
21 |
Lô 21 |
183,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
409.920.000 |
81.000.000 |
22 |
Lô 22 |
137,3 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
307.552.000 |
60.000.000 |
23 |
Lô 23 |
122,3 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
273.952.000 |
53.000.000 |
24 |
Lô 24 |
119,0 |
2.240.000 |
1m-3m-1m |
1,0 |
266.560.000 |
53.000.000 |
Tổng cộng |
3.677,40 |
8.309.436.800 |
1.510.000.000 |
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác để làm thủ tục cấp giấy CNQSD đất theo quy định, người mua phải chịu nộp theo giá trúng đấu giá.
- Bước giá: 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng y) và được áp dụng ngay khi khách hàng tham gia bỏ phiếu trả giá cho từng lô đất.
- Thời gian bán và nộp hồ sơ tham gia đấu giá (trong giờ hành chính các ngày làm việc) từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17h00 ngày 06/09/2022 tại 02 nơi:
+ Ủy ban nhân dân thị trấn Ái Nghĩa (Địa chỉ: 50 Huỳnh Ngọc Huệ, Khu Nghĩa Đông, Thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam).
+ Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam (Địa chỉ: 32 Trịnh Hoài Đức, phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 06/09/2022 đến 17h00 ngày 08/09/2022.
- Thời gian và địa điểm nộp phiếu trả giá: Từ 08h00 ngày 09/09/2022 đến 11h00 ngày 09/09/2022 tại Hội trường Ủy ban nhân dân thị trấn Ái Nghĩa (Địa chỉ: 50 Huỳnh Ngọc Huệ, Khu Nghĩa Đông, Thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc, Quảng Nam).
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam, số tài khoản: 040066246479 tại Ngân hàng Thương mại CP Sacombank - CN Quảng Nam của Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam.
* Chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam; ĐC: 32 Trịnh Hoài Đức, phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235.6338777.