THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, CHI PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Cập nhật ngày: (01/11/2024) - Lượt xem: 31
Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản theo Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản
THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, CHI PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
I. KHUNG THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CHO MỘT HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẤU GIÁ THÀNH
- Mức thù lao tối thiểu: 1.000.000 đồng/01 hợp đồng.
- Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm được quy định tại các khung dưới đây nhưng không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.
MỨC THU TỐI ĐA THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TƯƠNG ỨNG KHUNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN THEO GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỐI VỚI TÀI SẢN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 4 LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRỪ TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT
TT
|
Giá trị tài sản theo giá khởi điểm/Hợp đồng
|
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
8% giá trị tài sản bán được
|
2
|
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
3,64 triệu đồng + 7 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
3
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
6,82 triệu đồng + 6 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
4
|
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
14,18 triệu đồng + 5 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
5
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
22,64 triệu đồng + 4 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
6
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
32,45 triệu đồng + 3 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
38,41 triệu đồng + 3 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
8
|
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
40,91 triệu đồng + 3 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
9
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
50 triệu đồng + 2 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
10
|
Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng
|
55 triệu đồng + 2 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
11
|
Từ trên 300 tỷ đồng
|
65 triệu đồng + 2 % trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
MỨC THU TỐI ĐA THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TƯƠNG ỨNG KHUNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN THEO GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỐI VỚI TÀI SẢN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 4 LUẬT ĐẤU GIÁ TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT
TT
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/Hợp đồng
|
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản
|
1
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
13,64 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
2
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
22,73 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
3
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
31,82 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
4
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
40,91 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
5
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
50,00 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
6
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
59,09 triệu đồng + 1 % trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm
|
II. Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản quy định tại Phần I chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng và chi phí đấu giá tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật đấu giá tài sản
|