TT |
Ký hiệu lô |
Kích thước (m) |
Diện tích (m2) |
Hệ số kinh doanh |
Đơn giá cho thuê (giá khởi điểm) |
Thời gian cho thuê |
Thành tiền thuê mặt bằng (03 năm) |
|
(đồng/m2/ tháng) |
(tháng) |
(đồng/m2) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
334.151.200 |
I- |
HÀNG CÁ (41 lô) |
|
|
|
|
|
169.063.200 |
|
(Nhóm lô có hệ số 1): Kinh doanh thuận lợi |
|
|
|
|
68.580.000 |
|
1 |
A.01 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
2 |
A.05 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
3 |
A.06 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
4 |
A.10 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
5 |
A.11 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
6 |
A.15 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
7 |
A.16 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
8 |
A.20 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
9 |
A.21 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
10 |
A.25 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
11 |
A.26 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
12 |
A.30 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
13 |
A.31 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
14 |
A.35 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
15 |
C.01 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
|
(Nhóm lô có hệ số 0,8): Kinh doanh bình thường |
|
|
|
100.483.200 |
||
16 |
A.02 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
17 |
A.03 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
18 |
A.04 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
19 |
A.07 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
20 |
A.08 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
21 |
A.09 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
22 |
A.12 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
23 |
A.13 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
24 |
A.14 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
25 |
A.17 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
26 |
A.18 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
27 |
A.19 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
28 |
A.22 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
29 |
A.23 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
30 |
A.24 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
31 |
A.27 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
32 |
A.28 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
33 |
A.29 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
34 |
A.32 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
35 |
A.33 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
36 |
A.34 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
37 |
C.06 |
1,5 x 2,3 |
3,45 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.974.400 |
38 |
C.02 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
39 |
C.03 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
40 |
C.04 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
41 |
C.05 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
II- |
HÀNG THỊT |
|
|
|
|
|
120.744.000 |
|
(Nhóm lô có hệ số 1): Kinh doanh thuận lợi |
|
|
|
|
50.760.000 |
|
1 |
B.01 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
2 |
B.05 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
3 |
B.06 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
4 |
B.10 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
5 |
B.11 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
6 |
B.15 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
7 |
B.16 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
8 |
B.20 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
9 |
B.21 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
10 |
B.25 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
11 |
B.26 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
|
Nhóm lô có hệ số 0,8): Kinh doanh bình thường:
|
|
|
69.984.000 |
|||
12 |
B.02 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
13 |
B.03 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
14 |
B.04 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
15 |
B.07 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
16 |
B.08 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
17 |
B.09 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
18 |
B.12 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
19 |
B.13 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
20 |
B.14 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
21 |
B.17 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
22 |
B.18 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
23 |
B.19 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
24 |
B.22 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
25 |
B.23 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
26 |
B.24 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
27 |
B.27 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
28 |
B.28 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
29 |
B.29 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
III |
HÀNG CÒN LẠI ( Các hộ kinh doanh còn lại) |
|
|
44.344.000 |
|||
|
(Nhóm lô có hệ số 1): Kinh doanh thuận lợi |
|
|
|
|
17.820.000 |
|
1 |
B.30 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
2 |
B.31 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.860.000 |
3 |
B.35 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
4 |
C.11 |
1,5 x 2,00 |
3,00 |
1,0 |
40.000 |
36 |
4.320.000 |
|
Nhóm lô có hệ số 0,8): Kinh doanh bình thường: |
|
|
|
26.524.000 |
||
5 |
B.32 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
6 |
B.33 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
7 |
B.34 |
1,5 x 2,25 |
3,38 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.888.000 |
8 |
C.07 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
9 |
C.08 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
10 |
C.09 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
11 |
C.10 |
1,5 x 2,15 |
3,23 |
0,8 |
32.000 |
36 |
3.715.200 |
(Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá có trách nhiệm nộp thuế, lệ phí công chứng hợp đồng cho thuê tài sản đấu giá - nếu có)
Đối tượng tham gia đấu giá: Tất cả các hộ đang kinh doanh tại lồng chợ cá (cũ) theo hợp đồng có nhu cầu kinh doanh tiếp tại chợ mới và có đơn đăng ký với Ban quản lý chợ sẽ được phép tham gia đấu giá.
Trường hợp đã giải quyết đủ cho tất cả các hộ có Hợp đồng đang kinh doanh tại chợ (cũ), nếu còn thừa thì đối tượng tham gia đấu giá là tất cả các hộ đang kinh doanh tại chợ (cũ) trong các năm 2017-2018 nhưng chưa ký kết được Hợp đồng với BQL (đối tượng ngồi chung với các hộ kinh doanh khác), có nhu cầu kinh doanh tại chợ mới và có đơn đăng ký gởi cho BQL chợ.
Mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ ngày có thông báo đấu giá tài sản đến 17h00 ngày 09/9/2019 tại:
+ Ban quản lý chợ Núi Thành. (Địa chỉ: Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam)
- Nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 09/9/2019 đến 15h00 ngày 10/9/2019 tại Ban quản lý chợ Núi Thành. (Địa chỉ: Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
- Tiền đặt trước 500.000 đồng/ 01 sạp hàng/ 01 hồ sơ. Nộp trực tiếp tại Ban quản lý chợ Núi Thành.
* Chi tiết liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Tài chính và Giá cả Quảng Nam; ĐC: 88 Trương Chí Cương, phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ; Điện thoại: 0235.6338777.